Phí xin thị thực không định cư:
Loại thị thực
|
Phí cũ
|
Phí mới
|
Thương gia đầu tư theo hiệp ước thương mại (Thị thực E)
|
$270
|
$205
|
Hôn phu (thê) của công dân Hoa Kỳ (Thị thực K)
|
$240
|
$265
|
Phí xin thị thực định cư:
Những loại phí giảm sẽ không được hoàn lại. Nếu quý vị trả phí thị thực trước ngày 12 tháng 9 năm 2014, và phí này được giảm theo biểu phí mới, quý vị sẽ không được hoàn trả phần chênh lệch.
Loại thị thực
|
Phí cũ
|
Phí mới
|
Thành viên trực hệ và gia đình
|
$230
|
$325
|
Định cư diện việc làm
|
$405
|
$345
|
Thường trú nhân Hoa Kỳ xin tái nhập cảnh (Thị thực SB1)
|
$275
|
$180
|
Các loại thị thực định cư khác
|
$220
|
$205
|
Những loại phí giảm sẽ không được hoàn lại. Nếu quý vị trả phí thị thực trước ngày 12 tháng 9 năm 2014, và phí này được giảm theo biểu phí mới, quý vị sẽ không được hoàn trả phần chênh lệch.
Những loại phí tăng (chỉ áp dụng cho thị thực không định cư): Phí xin thị thực đã trả sẽ được chấp nhận trong vòng 90 ngày kể từ sau khi biểu phí mới có hiệu lực, cụ thể như sau:
Nếu quý vị trả phí thị thực trước ngày 12 tháng 9 năm 2014 và cuộc hẹn phỏng vấn thị thực của quý vị trước hoặc trong ngày 11 tháng 12 năm 2014, quý vị không phải trả phần chênh lệch giữa phí cũ và mới.
> Nếu quý vị trả phí thị thực trước ngày 12 tháng 9 năm 2014 và cuộc hẹn phỏng vấn thị thực của quý vị sau ngày 12 tháng 12 năm 2014, quý vị sẽ phải trả thêm phần chênh lệch giữa phí cũ và mới – không có ngoại lệ.
> Để biết thêm thông tin và Biểu phí cập nhật về phí thị thực, vui lòng tham khảo trang web của Bộ Ngoại Giao Hoa Kỳ về phí thị thực.
Nguồn hochiminh.usconsulate.gov
Nguồn.
Nguồn.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét